Các loại thẻ ngân hàng do Vietcombank phát hành

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Nếu chỉ cần một phương tiện cất giữ tiền và nhằm phục vụ việc thanh toán trong nước thì bạn chỉ cần làm các thẻ ghi nợ nội địa

Để phục vụ cho mục đích tiêu dùng, mua bán và đi du lịch, công tác…thẻ ngân hàng là vật dụng không thể thiếu, vì không phải lúc nào chúng ta cũng có thể mang theo mình hàng đống tiền để mua bán…

Vietcombank là một trong những lựa chọn của người dân, và hầu hết người những công ty hiện đều thực hiện trả lương thông qua hệ thống thẻ của ngân hàng Vietcombank. Do đó, nhu cầu làm thẻ của người dân tại Ngân hàng Ngoại thương là rất lớn.

Một vấn đề là có quá nhiều loại thẻ của ngân hàng này, do đó, người dân không biết làm loại thẻ nào để phù hợp với nhu cầu của mình.

Websosanh đã tổng hợp các loại thẻ hiện đang phát hành trên thị trường của Vietcombank để bạn cùng tìm hiểu:

Các loại thẻ ghi nợ (thẻ thanh toán, thẻ ATM) nội địa của Vietcombank

Các loại thẻ ghi nợ nội địa của Vietcombank

Biểu phí

Thẻ Vietcombank Aeon

Vietcombank Conect 24

Thẻ Vietcombank Co-opmart

Phí phát hành thẻ

(VNĐ)

Miễn phí

50,000

Miễn phí

Phí giao dịch ở cây ATM trong hệ thống

Rút tiền mặt

1,100

1,000

1,100

Chuyển khoản

3,300

3000

3,300

Phí giao dịch ở ATM ngoài hệ thống

Rút tiền mặt

3,300

3,000

3,300

Chuyển khoản

5,500

5000

5,500

Rút tiền tối đa tại ATM (VNĐ/ngày)

100,000,000

Hạng chuẩn: 50,000,000

Hạng vàng: 75,000,000

Hạng đặc biệt: 100,000,000

100,000,000

Nguồn: Vietcombank

Các loại thẻ ghi nợ (thanh toán, ATM) quốc tế của Vietcombank

Các loại thẻ ghi nợ quốc tế của Vietcombank

Biểu phí

Vietcombank Cashback Plus American Express

Vietcombank Connect24 Visa

Và Vietcombank Big C Visa

Vietcombank Mastercard

Vietcombank Unionpay

Phí làm thẻ

50,000

50,000

50,000

50,000

Phí duy trì thẻ (VNĐ/tháng)

5000

5000

5000

5000

Phí giao dịch trong hệ thống (VNĐ/giao dịch)

Rút tiền mặt

1,100

1000

1000

1000

Chuyển khoản

3,300

3000

3000

3000

Phí giao dịch ngoài hệ thống

Trong lãnh thổ Việt Nam

(VNĐ/giao dịch)

10,000

10,000

10,000

10,000

Ngoài lãnh thổ Việt Nam

(% giá trị giao dịch)

4

4

4

4

Phí chuyển đổi ngoại tệ (%/giá trị giao dịch)

4

2

2

2

Nguồn: Vietcombank

Các loại thẻ tín dụng quốc tế của Vietcombank

Các loại thẻ tín dụng quốc tế của Vietcombank

Loại thẻ

Phí thường niên

(VNĐ/thẻ/năm)

Phí chậm thanh toán

(% giá trị chưa thanh toán)

Phí rút tiền mặt

(%trên tổng số tiền rút)

Phí giao dịch ngoại tệ

(% giá trị giao dịch)

Vietcombank Vietnam Airline Platinum American Express

Thẻ chính: 800,000

Thẻ phụ: 500,000

4

2.5

Vietcombank Visa Platinum

Thẻ chính: 800,000

Thẻ phụ: 500,000″

4

2

Thẻ Bông Sen Vàng

Hạng vàng: 400,000

Hạng xanh: 200,000

3

4

2.5

Vietcombank American Express

Hạng vàng:

Thẻ chính: 400,000

Thẻ phụ: 200,000

Hạng xanh:

Thẻ chính: 200,000

Thẻ phụ: 100,000

3

4

2.5

Vietcombank Visa/Mastercard Cội nguồn

Hạng vàng:

Thẻ chính: 200,000

Thẻ phụ: 100,000

Hạng xanh:

Thẻ chính: 100,000

Thẻ phụ: 50,00

3

4

2

Vietcombank Diamond Plaza Visa

200,000

3

4

2

Nguồn: Vietcombank

Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

O.N

TIN TỨC LIÊN QUAN

Tin tức về Tư vấn mua sắm

Đánh giá so sánh máy làm sữa hạt Olivo CB400

Đánh giá so sánh máy làm sữa hạt Olivo CB400

Máy làm sữa hạt Olivo CB400 đáp ứng được nhu cầu sử dụng của gia đình nhỏ từ 2 - 4 người. Cùng xem qua bài đánh giá dưới đây để hiểu rõ hơn về dòng máy này nhé!