Thiết kế và tính năng
Chiếc máy ảnh này có thiết kế retro rất cuốn hút với hai màu pha, tạo cảm giác chắc tay với phần tay cầm đủ lớn để chụp ảnh bằng một tay – miễn là bạn dùng ống kính đủ nhẹ. Ở mặt trên của máy, nút nguồn bao lấy nút đóng màn trập, với nút khóa phơi sáng nhỏ phẳng ở bên cạnh. Máy không có đèn flash tích hợp, nhưng bạn có đèn flash ngoài có thể gắn vào khe cắm đèn flash ngoài. Ở bên phải là nút di động để bật/tắt Wi-Fi/NFC và một nút xoay dọc.
Một nút xoay chỉnh chế độ nằm ở cạnh bên phải, thêm vào đó là chế độ thủ công, bán thủ công và chế độ tự động, cùng với một chỗ trống cho chế độ cài riêng. Chế độ SAS (Samsung Auto Shot) có vài lựa chọn khác nhau – chụp ảnh đánh bóng, chụp ảnh một người đang nhảy và một chế độ tự động chụp khi vật cần chụp đi qua một điểm được cài trước.
Ở góc của thumb rest là một nút ghi video. Bên phải của màn hình là một nút xoay ngang, nút chỉnh bù phơi sáng và nút truy cập vào menu chức năng và nút truy cập menu thông thường. Ngoài ra, còn có nút xem lại và nút xóa, nút xóa cũng có thể được gán chức năng khác khi không ở chế độ playback.
Một nút điều chỉnh bốn hướng với nút OK cho phép bạn truy cập trực tiếp vào chế độ drive, chế độ tự động làm nét và các tùy chọn về độ nhạy ISO và màn hình hiển thị. Nút OK cho phép bạn điều khiển vị trí và kích thước của vùng lấy nét khi bạn đang ở chế độ tự động lấy nét đơn.
Màn hình ở lưng máy cũng được thiết kế khá tốt. Màn hình có thể nghiêng xuống để chụp các bức ảnh cao hơn đầu, nghiêng lên để chụp các bức ảnh tầm hông, lật ngược lại để chụp anhr selfie. Chế độ chụp ảnh selfie sẽ tự động bật khi bạn lật màn hình ngược lại, và lật màn hình lại cũng sẽ kích hoạt bộ đếm ngược để chụp ảnh selfie. Máy cũng có tính năng Beauty Shot sẽ làm mờ da bạn để da bạn trông như không có lỗ chân lông. Tất nhiên, bạn cũng có thể tắt chức năng này đi.
Giống như các máy ảnh của Panasonic, bạn có thể rút các ảnh 8 megapixel từ video 4K với đầy đủ metadata EXIF. Những tính năng khác đi cùng firmware nâng cấp 1.1 bao gồm chế độ quay phim chất lương Pro, giống như chế độ của chiếc NX1 với bit rate khoảng 70Mbps.
Giống như các máy ảnh Samsung khác, khả năng kết nối khá tốt. Phần khó nhất là việc tải đúng ứng dụng trên Android. Máy ảnh này yêu cầu hai ứng dụng nếu bạn không có điện thoại Samsung.Hai ứng dụng đó là Camera Manager và Samsung Accessory Service (SAS). Ứng dụng Camera Manager có sẵn trên Play Store, nhưng bạn phải tải ứng dụng SAS trên trang web của Samsung.
Chiếc máy ảnh cũng có một tính năng tùy chọn đối với điện thoại Android, đó là Bluetooth Shutter, cho phép bạn điều khiển màn trập cơ bản thay vì điều khiển toàn diện như khi điều khiển qua Wi-Fi.
Các tính năng khác bao gồm một tính năng chụp ảnh cách quãng với tùy chọn cho phép tự động tạo nên một video time-lapse và khả năng bật thủ công màn trập điện tử để giảm nhiễu và rung máy.
Tổng kết
Miễn là bạn không phiền khi không thể sử dụng kính ngắm, Samsung NX500 còn vượt xa những gì bạn mong đợi ở một chiếc máy ảnh du lịch gia đình nhỏ gọn.
Bảng so sánh thông số kỹ thuật giữa Samsung NX500, Olympus PEN E-PL 7 và Nikon 1 J5:
| Olympus PEN E-PL 7 | Samsung NX500 | |
Độ phân giải cảm biến | CMOS 20.8 MP | Live MOS 16.1 MP | CMOS BSI 28.2 MP |
Kích thước cảm biến | 13.2 x 8.8 mm | 17.3 x 13 mm | 23.5 x 15.7 mm |
Hệ số phóng đại | 2.7x | 2.0x | 1.5 x |
OLPE | Không | Có | Có |
Dải nhạy sáng | ISO 160-12800 | ISO 100 (exp)/200-25600 | ISO 100-25600/51200 (exp) |
Chụp nhanh | 20 fps n/a (60 fps với AF cố định) | 3.5 fps JPEG không giới hạn/Raw 20 (8 fps với độ phơi sáng và lấy nét cố định) | 9 fps JPEG 40/Raw 5 |
Kính ngắm | Không | Không | Không |
Khe cắm flash ngoài | Không | Có | Có |
Tự động lấy nét | Lấy nét theo pha 105 điểm AF tương phản 171 vùng |
AF tương phản 81 vùng | Lấy nét theo pha 205 điểm AF tương phản 209 vùng |
Độ nhạy AF | n/a | n/a | -4 – 20 EV |
Tốc độ màn chập | 30-1/16.000 giây Bulb giây Màn chập điện tử x-sync 1/60 giây | 60-1/4.000 giây Bulb 30 phút x-sync 1/250 giây | 30-1/6.000 giây Bulb 4 phút x-sync 1/180 giây |
Độ bền màn chập | n/a | n/a | n/a |
Đo sáng | n/a | 324 vùng | n/a |
Độ nhạy sáng | n/a | -2 – 20 EV | n/a |
Chất lượng video cao nhất | H.264 MPEG-4 QuickTime MOV 1080/60p 720/120p UHD/15p | H.264 QuickTime MOV 1080/30p @ 24Mbps | H.265 MP4 UHD/30p; C4K/24p 1080/60p, 50p 720/120p |
Âm thanh | Stereo | Stereo | Stereo |
Chế độ điều khiển màn chập và khẩu độ bằng tay trong video | Có | Có | Có |
Thời gian ghi hình tối đa cho mỗi clip | 10 phút | 22 phút | 29 phút |
Ôn định hình ảnh | Quang học | Sensor shift | Quang học |
LCD | 3 inch/7.5 cm Màn hình cảm ứng nghiêng 1.04 triệu chấm | 3 inch/7.5 cm Màn hình cảm ứng lật 1.04 triệu chấm | 3 inch/7.5 cm Màn hình cảm ứng nghiêng AMOLED 921.000 chấm |
Khe cắm thẻ nhớ | 1 x micro SDXC | 1 x SDXC | 1 x SDXC |
Kết nối không dây | Wifi, NFC | Wifi | Wifi, NFC |
Đèn flash | Có |
|
|
Flash không dây | Không | Có | Không |
Tuổi thọ pin | 250 shot | 350 shot | Khoảng 400 shot |
Kích thước (rộng x cao x dày) | 3.9 x 2.4 x 1.3 inch/ 8.3 x 59.7 x 31.5 mm | 4.5x 2.6 x1.5 inch/ 114.9 x 67 x 3.4 mm | 4.7 x 2.5 x 1.7 inch/ 119.5 x 63.6 x 42.5 mm |
Trọng lượng thân máy | Khoảng 238 gram | 364 gram | 348 gram |
Bộ Kit cơ bản | 500 $/ 11 triệu VNĐ (đi cùng lens PD 10-30)
| 600 $/ 13.2 triệu VNĐ (đi cùng lens PZ 14-42 mm) | 600 $/ 13.2 triệu VNĐ (đi cùng lens PZ 16-50 mm) |
Ngày ra mắt thị trường | 4/2015 | 9/2014 | 3/2015 |
Giá
+ Giá niêm yết: 799.99 $ (khoảng 17,6 triệu VNĐ)
+ Giá khuyến mại: 699 $ (khoảng 15,4 triệu VNĐ)
+ Giá mặt bằng trung: 779.19 $ (khoảng 17,1 triệu VNĐ)
Hồng Ngọc
TheoCnet
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam