Chọn ngày cưới là một việc vô cùng quan trọng đối với các cặp đôi vì theo quan niệm của phương Đông, nếu ngày cưới là ngày lành tháng tốt, sau này vợ chồng sẽ thuận hòa, yên ấm. Ngược lại nếu không chọn ngày cưới đẹp, tổ chức lễ cưới vào ngày không tốt sau này gia đình sẽ gặp nhiều trắc trở, không may mắn.
Đây là thời điểm sang thu và sắp vào mùa cưới 2015. Mặc dù vẫn phải dựa vào rất nhiều yếu tố khác để chọn ngày cưới nhưng nhìn chung những ngày sau đây được xem là “ngày lành tháng tốt” cho các cặp đôi kết hôn. Sau đây là các ngày cưới tốt của tháng 9. tháng 10, tháng 11, tháng 12.
Tháng 9 dương lịch – Âm lịch: Tháng Giáp Thân – Năm Ất Mùi | ||||
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
3 | 1 / 9/ 2015 | 19 / 7/ 2015 | Canh Thìn | Giáp Tuất |
4 | 2 / 9/ 2015 | 20 / 7/ 2015 | Tân Tỵ | Ất Hợi |
5 | 3 / 9/ 2015 | 21 / 7/ 2015 | Nhâm Ngọ | Giáp Tý |
6 | 4 / 9/ 2015 | 22 / 7/ 2015 | Quý Mùi | Ất Sửu |
7 | 5 / 9/ 2015 | 23 / 7/ 2015 | Giáp Thân | Mậu Dần |
2 | 7 / 9/ 2015 | 25 / 7/ 2015 | Bính Tuất | Mậu Thìn |
CN | 13 / 9/ 2015 | 1 / 8/ 2015 | Nhâm Thìn | Bính Tuất |
3 | 15 / 9/ 2015 | 3 / 8/ 2015 | Giáp Ngọ | Mậu Tý |
5 | 17 / 9/ 2015 | 5 / 8/ 2015 | Bính Thân | Giáp Dần |
7 | 19 / 9/ 2015 | 7 / 8/ 2015 | Mậu Tuất | Canh Thìn |
6 | 25 /9 / 2015 | 13 /8/2015 | Giáp Thìn | Nhâm Tuất |
7 | 26/9/2015 | 14 /8/2015 | Ất Tỵ | Quý Hợi |
Tháng 10 dương lịch – Âm lịch: Tháng Ất Dậu – Năm Ất Mùi | ||||
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
5 | 1 / 10/ 2015 | 19 /8/2015 | Canh Tuất | Giáp Thìn |
CN | 4 / 10/ 2015 | 19 /8/2015 | Quý Sửu | Ất Mùi |
5 | 8 / 10/ 2015 | 26 /8/2015 | Đinh Tỵ | Kỷ Hợi |
6 | 9 / 10/ 2015 | 27 /8/2015 | Mậu Ngọ | Bính Tý |
7 | 10 /10/2015 | 28 /8/2015 | Kỷ Mùi | Đinh Sửu |
CN | 11/10/2015 | 29 /8/20145 | Canh Thân | Nhâm Dần |
2 | 12/10/2015 | 30 /8/2015 | Tân Dậu | Quý Mão |
CN | 18/10/2015 | 6 /9/2015 | Đinh Mão | Ất Dậu |
4 | 21/10/2015 | 9 /9/2015 | Canh Ngọ | Nhâm Tý |
6 | 23/10/2015 | 11 /9/2015 | Nhâm Thân | Bính Dần |
7 | 24/10/2015 | 12 /9/2015 | Quý Dậu | Đinh Mão |
6 | 30/10/2015 | 18 /9/2015 | Kỷ Mão | Tân Dậu |
Tháng 11 dương lịch – Âm lịch: Tháng Bính Tuất – Năm Ất Mùi | ||||
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
2 | 2 / 11/ 2015 | 21 /9/2015 | Nhâm Ngọ | Giáp Tý |
4 | 4 / 11/ 2015 | 23 /9/2015 | Giáp Thân | Mậu Dần |
6 | 6 / 11/ 2015 | 25 /9/2015 | Bính Tuất | Mậu Thìn |
CN | 8 / 11/ 2015 | 27 /9/2015 | Mậu Tý | Bính Ngọ |
3 | 10/11/2015 | 29 /9/2015 | Canh Dần | Nhâm Thân |
4 | 11/11/2015 | 30 /9/2015 | Tân Mão | Quý Dậu |
7 | 14/11/2015 | 3 /10/2015 | Giáp Ngọ | Mậu Tý |
3 | 17/11/2015 | 6 /10/2015 | Đinh Dâu | Ất Mão |
4 | 18/11/2015 | 7 /10/2015 | Mậu Tuất | Canh Thìn |
6 | 20/11/2015 | 9/10/2015 | Canh Tý | Giáp Ngọ |
2 | 23/11/2015 | 12/10/2015 | Quý Mão | Tân Dậu |
3 | 24/11/2015 | 13/10/2015 | Giáp Thìn | Nhâm Tuất |
Tháng 12 dương lịch – Âm lịch: Tháng Đinh Hợi – Năm Ất Mùi | ||||
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
4 | 2 / 12/ 2015 | 21 /10/2015 | Nhâm Tý | Giáp Ngọ |
CN | 6 / 12/ 2015 | 25 /10/2015 | Bính Thìn | Mậu Tuất |
3 | 15 /12/2015 | 5 / 11/ 2015 | Kỷ Mùi | Ất Sửu |
7 | 19 /12/2015 | 9 / 11/2015 | Kỷ Tỵ | Tân Hợi |
3 | 22 /12/2015 | 12/ 11/2015 | Nhâm Thân | Bính Dần |
4 | 30 /12/2015 | 20 /11/2015 | Canh Thìn | Giáp Tuất |
5 | 31 /12/2015 | 21 /11/2015 | Tân Tỵ | Ất Hợi |
Ngoài ra, các cặp đôi cũng cần phải tránh những giờ không tốt: giờ sát chủ, giờ Thọ Tử.
– Giờ Sát chủ hàng tháng:
Tháng 1, 7: Sát chủ ở giờ Dần
Tháng 2, 8: Sát chủ ở giờ Tỵ
Tháng 3, 9: Sát chủ ở giờ Thân
Tháng 4,10: Sát chủ ở giờ Thìn
Tháng 5, 11: Sát chủ ở giờ Dậu
Tháng 6, 12: Sát chủ ở giờ Mão
– Giờ Thọ tử trong ngày (trăm sự đều kỵ)
* Ngày Tý: Thọ tử ở tại giờ Sửu (1 – 3 giờ sáng)
* Ngày Sửu: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)
* Ngày Dần: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ sáng)
* Ngày Mão: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)
* Ngày Thìn: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)
* Ngày Tỵ: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)
* Ngày Ngọ: Thọ tử ở tại giờ Mùi ( 13 – 15 giờ chiều)
* Ngày Mùi: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)
* Ngày Thân: Thọ tử ở tại giờ Mão ( 5 – 7 giờ sáng)
* Ngày Dậu: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)
* Ngày Tuất: Thọ tử ở tại giờ Mùi ( 13 – 15 giờ chiều)
* Ngày Hợi: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa).
Ngoài ra các cô dâu nên : tránh dùng giờ có Chi xung Chi ngày đã chọn hoặc có cả Thiênkhắc Điạ xung.
* Những sao tốt cho giờ:Thiên Quan, Kim Quỹ, Thiên Đức, Hỉ Thần, Ngọc Đường, Nhật Hợp, Nhật Mã, Phúc Tinh
* Những sao xấu cần tránh trong giờ:Nhật Phá, Huyền Vũ, Xung Không, Bạch Hổ, Chu tước, Câu Trần, Nhật Hình
G.H
Tổng hợp
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam