Bảng so sánh máy chiếu mini ViewSonic PLED-W200 và BenQ Joybee GP2 | ||
BenQ MS616ST |
BenQ Joybee GP2 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu | Máy chiếu mini/ bỏ túi |
Công nghệ | DLP | DLP |
So sánh giá máy chiếu | 11.800.000 đồng | 10.500.000 đồng |
Kích thước (mm) | 104 x 310 x 243 | 55 x 129 x 239 |
Khối lượng (kg) | 2.7 | 0.6 |
Cường độ sáng (Lumen) | 2500 | 200 |
Tỉ lệ khung hình | 16:10 (WXGA) | — |
Độ phân giải thực | 800 x 600(SVGA) | 1280 x 800 |
Tỉ lệ tương phản | 13000 : 1 | 2000 : 1 |
Kích thước khung hình | 75 – 768 cm trong khoảng cách đặt máy 1.2 – 11.4 mét | 66 inch từ khoảng cách 1.5m |
Chất lượng trình chiếu | Chất lượng trình chiếu tốt ở mức giá, tuy vậy độ phân giải thực không cao chỉ đạt mức SVGA nên tốt cho việc trình chiếu trong công việc với màn chiếu lớn. | Ở mức chấp nhận được, nhìn chung không có điểm nổi bật ở cả khung hình tĩnh và động; hình ảnh sáng rõ trong điều kiện ánh sáng mờ. |
Khả năng thu phóng | có | có |
Điều khiển từ xa | Có | có |
Bộ nhớ trong | — | 1.3 GB |
—
|
| |
Độ sắc nét của hình ảnh | Độ sắc nét hình ảnh của máy chiếu cũng chỉ ở mức trung bình, mặc dù có độ sáng cực cao tới 2500 lumen, nó phù hợp hơn với môi trường trình chiếu ngoài trời mà không cần yêu cầu cao về tính chi tiết. | Tốt cho nhu cầu nội bộ, giải trí |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Màu sắc thể hiện của máy chiếu này cũng không phải đạt mức xuất sắc, hình ảnh khá đẹp mắt và sống động trong các thước phim. | Thể hiện màu sắc tương đối tốt đặc biệt với màu xanh lá hoặc vàng trên một số hình ảnh. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | Không | có ( xuất hiện ít) |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có | có ( xuất hiện ít) |
Loa tích hợp trong máy chiếu | 2 watt | 2.0 -watt |
Dung lượng pin | — | 1 giờ ( chế độ standard 20 lumen) |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 20,000 giờ | 20,000 giờ |
Cổng giao tiếp | HDMI 1.3; USB port, component, composite video; Analog VGA; MicroSD card reader |
mini HDMImicro USB4-pin Universal Port2.5mm composite video and audiomicroSD slota dock for an iPhone or iPod touch |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images; Office document formats480p, 720p, 1080i, 576i, 576p | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images.Supported Video Formats: 480p, 720p, 1080i, 576i, 576p |
Nhận định | BenQ MS616STcó mức giá cao hơn không nhiều so với máy chiếu mini BenQ Joybee GP2; tuy vậy ưu điểm về giá trị sử dụng của nó vượt trội; tuy nhiên nếu tiêu chí về tính di động cao nhỏ gọn thì BenQ Joybee GP2 là một sản phẩm đáng mua.Ngoài ra BenQ MS616ST còn có điểm nổi bật ở khả năng trình chiếu cự ly ngắn tức là nó đáp ứng các bản chiếu kích thước cực lớn nhưng cần không gian đặt máy gần; phù hợp với nơi có diện tích hạn chế. | BenQ Joybee GP2có mức giá tương đương không chênh lệch đáng kể so với ViewSonic PLED W200. Tuy vậy kích thước của nó lại nhỏ gọn trong khi trọng lượng lớn hơn. Sự tiện ích của cả hai máy chiếu này cũng không kém cạnh nhau với trang bị điều khiển từ xa và điều chỉnh thu phóng phù hợp với từng không gian trình chiếu. BenQ GP2 có dock để kết nối với thiết bị di động do vậy mà không cần tới dây cáp, đây cũng là một ưu điểm mà ViewSonic không có. |
* Mức giá cập nhật 28/1/2016 theo giá thấp nhất trên thị trường ( chưa VAT); mức giá của máy chiếu BenQ Joybee GP2 giảm thấp so với tháng 12 là 1 triệu đồng.
HH
(Tổng hợp)
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam