Bảng so sánh máy chiếu mini BenQ MX505 và BenQ Joybee GP2 | ||
BenQ MS505 |
BenQ Joybee GP2 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu | Máy chiếu mini/ bỏ túi |
Công nghệ | DLP | DLP |
So sánh giá máy chiếu | 9.380.000 đồng | 10.500.000 đồng |
Kích thước (mm) | 283 x 95 x 222 | 55 x 129 x 239 |
Khối lượng (kg) | 2.7 | 0.6 |
Cường độ sáng (Lumen) | 3000 | 200 |
Tỉ lệ khung hình | 16:10 (WXGA) | — |
Độ phân giải thực | XGA (1024 x 768) | 1280 x 800 |
Tỉ lệ tương phản | 13000 : 1 | 2000 : 1 |
Kích thước khung hình | 75 – 768 cm trong khoảng cách đặt máy 1.2 – 11.4 mét | 66 inch từ khoảng cách 1.5m |
Chất lượng trình chiếu | Chất lượng trình chiếu tốt ở mức giá, tuy vậy độ phân giải thực không cao chỉ đạt mức SVGA nên tốt cho việc trình chiếu trong công việc với màn chiếu lớn. | Ở mức chấp nhận được, nhìn chung không có điểm nổi bật ở cả khung hình tĩnh và động; hình ảnh sáng rõ trong điều kiện ánh sáng mờ. |
Khả năng thu phóng | có | có |
Điều khiển từ xa | Có | có |
Bộ nhớ trong | — | 1.3 GB |
—
|
| |
Độ sắc nét của hình ảnh | Độ sắc nét hình ảnh của máy chiếu cũng chỉ ở mức trung bình, mặc dù có độ sáng cực cao tới 2500 lumen, nó phù hợp hơn với môi trường trình chiếu ngoài trời mà không cần yêu cầu cao về tính chi tiết. | Tốt cho nhu cầu nội bộ, giải trí |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Màu sắc thể hiện của máy chiếu này cũng không phải đạt mức xuất sắc, hình ảnh khá đẹp mắt và sống động trong các thước phim. | Thể hiện màu sắc tương đối tốt đặc biệt với màu xanh lá hoặc vàng trên một số hình ảnh. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | Không | có ( xuất hiện ít) |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có | có ( xuất hiện ít) |
Loa tích hợp trong máy chiếu | 2 watt | 2.0 -watt |
Dung lượng pin | — | 1 giờ ( chế độ standard 20 lumen) |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 10,000 giờ | 20,000 giờ |
Cổng giao tiếp |
HDMI 1.3; USB port, component, composite video; Analog VGA; MicroSD card reader |
mini HDMImicro USB4-pin Universal Port2.5mm composite video and audiomicroSD slota dock for an iPhone or iPod touch |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images; Office document formats480p, 720p, 1080i, 576i, 576p | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images.Supported Video Formats: 480p, 720p, 1080i, 576i, 576p |
Nhận định | BenQ MS505là một máy chiếu có cường độ sáng cao 3000 lumen, nó có thể thực hiện bản chiếu ở khung hình kích thước lớn dành cho người dùng số lượng nhiều và được đánh giá cao về chất lượng so với mức giá hơn 9 triệu đồng. Hỗ trợ 3D cũng là một điểm mạnh của máy chiếu này; tuy nhiên nếu nhu cầu của bạn là dùng giải trí cho cá nhân trong một không gian hạn chế thì BenQ Joybee GP2 sẽ phù hợp hơn; với tuổi thọ đèn chiếu cao hơn. | BenQ Joybee GP2có mức giá cao hơn đến 2 triệu đồng so với BenQ MS505 nhưng máy chiếu này lại có khả năng thực hiện bản chiếu kém hơn cả về kích thước và độ sáng. Tuy nhiên là một máy chiếu mini có tính di động cao và có tuổi thọ bóng đèn dài hơn; sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân hoặc công việc di chuyển nhiều và tính tiện lợi cao hơn so với BenQ MS505. |
* Mức giá cập nhật 2/2016 theo giá thấp nhất trên thị trường ( chưa VAT); mức giá của máy chiếu BenQ Joybee GP2 giảm thấp so với tháng 12 là 1 triệu đồng.
HH
(Tổng hợp)
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam