Bảng so sánh máy chiếu mini Optoma ML1000P và ViewSonic PJD5533w | ||
Optoma ML1000 |
ViewSonic PJD5533w
| |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini / bỏ túi | Máy chiếu |
Công nghệ | DLP | DLP |
So sánh giá máy chiếu | 21.150.000 đồng | 12.300.000 đồng |
Kích thước (mm) | 269 x 48 x 170 | 116 x 202 x 60 |
Khối lư60g (kg) | 1.3 | 2.1 |
Cường độ sáng (Lumen) | 1000 | 2800 |
Tỉ lệ khung hình | 16 : 10 ( tiêu chuẩn) tương thích 16:9 và 4:3 | 16 : 10 |
Độ phân giải thực | 1280 x 800ĐPG tối đa UXGA (1600 x 1200) | 1280 x 800 |
Tỉ lệ tương phản | 15.000 : 1 | 13000 : 1 |
Kích thước khung hình | 17 – 100 inch từ khoảng cách 0.5 – 3.0m | 55 – 200 inch |
Chất lượng trình chiếu | Độ phân giải cao và tỉ lệ tương phản cao vượt trội giúp cho hình ảnh sắc rõ, độ sâu màu rất đẹp mắt cùng với khả năng thể hiện mảng màu sáng tối cực tốt. | Máy chiếu Viewsonic PJD5533w có khả năng trình chiếu ngoài trời và là một trong những máy chiếu dạng này được đánh giá cao nhất. Độ phân giải cao cũng là điểm mạnh của nó cho các thước phim chất lượng cao. |
Khả năng thu phóng | có | có |
Điều khiển từ xa | có | có |
Bộ nhớ trong | — | 2GB |
| —-
| |
Độ sắc nét của hình ảnh | Nhờ có độ sáng của đèn chiếu lên tới 1000 lumen mà máy chiếu này được đánh giá cao khi sử dụng dưới ánh sáng đèn thông thường ở các phòng họp, phòng hội nghị, độ sắc nét hình ảnh không bị ảnh hưởng. | Độ sắc nét của ViewSonic PJD5533wkhá xuất sắc, tuy nhiên còn tồn tại hiện tượng cầu vồng và sự chuyển độ sáng đột ngột ở các khung hình khác biệt. Tuy nhiên với một mức giá tương đối rẻ, máy chiếu này được đánh giá cao. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Khả năng trình diện trên 1 tỉ điểm màu khiến cho màn hình của Optoma ML1000 luôn rực rỡ và tràn đầy sức sống, máy cũng có nhiều chế độ điều chỉnh tông màu có thể điều khiển trực tiếp trên thân máy chiếu. | Màu sắc hình ảnh này khá ổn cho những mẫu máy chiếu có độ phân giải thực cao và không thua kém độ sâu màu và sinh động của màn hình tivi chất lượng cao. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | có ( xuất hiện ít) | — |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có ( xuất hiện ít) | có |
Loa tích hợp trong máy chiếu | 2 loa 3-watt | 2.0- watt |
Dung lượng pin | — | 2-3 giờ |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 20,000 giờ | 5, 000 giờ –8,000 giờ (eco mode) |
Cổng giao tiếp |
VGA, S-video, video, HDMI, micro Usb, SD card,.. |
Cổng HDMI, cổng HDMI cho trình chiếu 3D, Cổng VGA kết nối với laptop.. |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | Word: .doc, .docxPowerPoint: .ppt, .pptxExcel: .xls, .xlsxAdobe PDF: .pdf; file hình ảnh bao gồm: jpg, .jpeg, .bmpVideo: AVI, FLV, H.263, H.264, MKV, MOV, MP4, MPEG, MPEG-4, VC-1, WMV, Xvid | — |
Nhận định | Optoma ML1000có cường độ chiếu sáng thấp hơn so với ViewSonic PJD5533w khá nhiều nên nó sẽ hợp lý hơn để sử dụng trong lớp học hoặc tại các phòng họp, với số lượng người xem từ 20 – 40 người và nó cũng đáp ứng được các bộ phim độ phân giải cao tới1280 x 800; ngoài ra máy chiếu này cũng hỗ trợ 3D và có tuổi thọ đèn chiếu khá cao; khi so sánh vớiViewSonic PJD5533w; máy chiếu này có cường độ sáng cao hơn vượt trội là 2800 lumen nên nó sử dụng được cho điều kiện chiếu ngoài trời. Khi so sánh về giá tiền, một yếu tố khác cũng vô cùng quan trọng đó là tuổi thọ đèn chiếu, ở đây Optoma ML1000p có mức giá cao hơn nhưng tuổi thọ bóng đèn lại vượt trội so với ViewSonic PJD5533w. |
*Mức giá cập nhật rẻ nhất thời điểm 1/2016 (chưa VAT).
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
HH