Bảng so sánh máy chiếu mini Unic 3M MPRO150 và Optoma GT1080 | ||
3 M MPRO150 |
Optoma GT1080 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini / bỏ túi | Máy chiếu mini / bỏ túi |
Công nghệ | DLP | DLP |
So sánh giá máy chiếu | 8.700.000 đồng | 20.500.000 đồng |
Kích thước (mm) | 25 x 61 x 129 | 40 x 100 x 110 |
Khối lượng (kg) | 0.15 | 2.8 |
Cường độ sáng (Lumen) | 15 | 2800 |
Tỉ lệ khung hình | 4 : 3 | 16:10 (WXGA) |
Độ phân giải thực | 800 x 480 | 1920×1080 |
Tỉ lệ tương phản | — | 120.000 : 1 |
Kích thước khung hình | 8 – 50 inch | 38 – 300 inch |
Chất lượng trình chiếu | 3 M MPRO150cho thấy nó là một trong sự lựa chọn tốt nhất so sánh với máy chiếu mini giá rẻ; đủ tốt cho nhu cầu giải trí, công việc kinh doanh hoặc các buổi họp nhóm trong một khoảng cách gần. | Optoma GT1080có độ phân giải thực cao và độ tương phản lớn nhờ thế nó thực hiện được các bản chiếu đạt độ chi tiết cao và kích thước khung hình lớn tới 300 inch. Tuy vậy so sánh với máy chiếu ngang giá nó không được đánh giá cao về chất lượng. |
Khả năng thu phóng | không | manual |
Điều khiển từ xa | không | không |
Bộ nhớ trong | 1 GB | — |
|
| |
Độ sắc nét của hình ảnh | Tuy không đạt độ sắc rõ cao như những mẫu máy chiếu portable lớn hơn và đáp ứng được độ phân giải cao hơn,3 M MPRO150cho thấy nó là một trong sự lựa chọn tốt nhất so sánh với máy chiếu mini giá rẻ. | Hình ảnh tương đối sắc rõ đặc biệt với bản thiết kế hoặc tài liệu kĩ thuật; văn bản text với cỡ chữ trung bình hoặc nhỏ và cho những bộ phim có độ phân giải lớn. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Màu sắc mờ nhạt độ bão hòa ở mức trung bình; có khả năng thể hiện hầu hết màu sắc nhưng không được tươi sáng | Đạt độ bão hòa tốt, màu sắc sinh động, mức độ xám ở mức trung bình cho khung hình màu sắc cân đối và có chiều sâu. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | — | Xuất hiện ít và không ảnh hưởng tới thị giác và chất lượng bản chiếu. |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có | Có xuất hiện |
Loa tích hợp trong máy chiếu | 0.5- watt | 10 watt |
Dung lượng pin | 2-3 giờ | — |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 20,000 giờ | 6,000 giờ |
Cổng giao tiếp |
Compstie video, component video, USB Mini 2.0 (Chuyển dư liệu vào máy tính), Audio out (3.5mm stereo jack), McroSD Card Slot |
HDMI 1.3; USB port, composite video; MicroSD card readerKhông có ổ cắm cho loa ngoài. |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | Word, Excel, Powerpoint, TXT, PDF, file hình ảnh (BMP, JPG), file phim ảnh MP3, MP4, PAL, NTSC … | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images. Can read Office document formats including DOC, XLS, PPT PDF720p, 1080i, 1080p/60576i, 576p, 480p480i |
Nhận định | Optoma GT1080 có mức giá cao hơn 3 M MPRO150 khá nhiều nên việc lựa chọn xem xét là khá rõ ràng, đối tượng khách hàng mà hai máy chiếu này hướng tới cũng khác nhau; nếu bạn muốn một máy chiếu ultra portable đủ nhỏ để mang theo bên người những có khả năng trình chiếu kích thước lớn 100 inch và có độ tương phản lớn đủ để trình chiếu sắc nét đáp ứng các nội dung có độ phân giải lớn thì nên chọn Optoma GT1080 trong khi đó 3M MPRO 150 sẽ là một trong những lựa chọn tốt nhất ở phân khúc máy chiếu mini bỏ túi chất lượng tốt. |
*Cập nhật mức giá rẻ nhất thời điểm 1/2016 (chưa VAT).
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
HH