Bảng so sánh máy chiếu mini UNIC UC40 và ViewSonic PLED-W200 | ||
ViewSonic PLED-W200 |
Unic UC40 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini / bỏ túi | Máy chiếu mini sản xuất tại Trung Quốc |
Công nghệ | DLP | DLP |
So sánh giá máy chiếu | 11.980.000 đồng | 1.750.000 đồng |
Kích thước (mm) | 33 x 129 x 127 | 201 x 153 x 67.5 |
Khối lượng (kg) | 0.4 | 1 |
Cường độ sáng (Lumen) | 250 | 50 |
Tỉ lệ khung hình | 16:10 (WXGA) | 16 : 94 : 3 |
Độ phân giải thực | 1280 x 800 | 800 x 480 |
Tỉ lệ tương phản | 2000 : 1 | 800 : 1 |
Kích thước khung hình | 80 inch với khoảng cách 2.0m | 34 – 130 inch từ khoảng cách đặt máy chiếu với màn hình là 1.07 – 3.8 m |
Chất lượng trình chiếu | Bản chiếu của ViewSonic PLED W200 khá tốt trong điều kiện ánh sáng phòng tuy vậy trình diện hình ảnh tốt và với video thì xuất hiện nhiều hiện tượng cầu vồng hơn tuy nhiên không ảnh hưởng tới chất lượng bản chiếu. | Kích thước của máy chiếu khá lớn tuy vậy với một mức giá rẻ, Unic UC40 được đánh giá cao ở kích thước màn chiếu lớn và độ sáng cao tuy vậy độ bền của sản phẩm cần cân nhắc khi lựa chọn. |
Khả năng thu phóng | có | không |
Điều khiển từ xa | Có | không |
Bộ nhớ trong | — | |
— |
| |
Độ sắc nét của hình ảnh | Máy chiếu này có thể đọc bản text nhờ có hiệu ứng soft focus. Đối với ViewSonic PLED-W200,những phông chữ trong tài liệu nhỏ hơn cỡ chữ 9 khá khó đọc khi ở một khoảng cách xa. | Độ sắc nét của Unic UC40 chỉ ở mức chấp nhận được, trong điều kiện phòng tối nó thể hiện khá tốt tuy nhiên dưới ánh đèn thì bản chiếu khá mờ nhạt. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Độ bão hòa và độ sâu màu khá tốt với độ phân giải lớn nên ViewSonic PLED W200 tạo được khung hình sinh động và màu sắc tươi sáng. | Màu sắc mờ nhạt độ bão hòa ở mức trung bình; có khả năng thể hiện hầu hết màu sắc nhưng không được tươi sáng. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | Không | — |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có | có |
Loa tích hợp trong máy chiếu | 2 watt | 0.5- watt |
Dung lượng pin | — | 2-3 giờ |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 20,000 giờ | 20,000 giờ |
Cổng giao tiếp |
HDMI 1.3; USB port, component, composite video; Analog VGA; MicroSD card reader |
Đọc thẻ SD, cổng Usb, cổng AV, HDMI, tai nghe |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images; Office document formats 480p, 720p, 1080i, 576i, 576p | MKV (AVC H264), MP4, MOV, AVI, RMVB, MPG, VOB |
Nhận định | Kích thước của máy chiếuUnic UC40 khá lớn khi so sánh với máy chiếu mini giá rẻ khá tuy vậy với một mức giá rẻ “vô địch”, Unic UC40 được đánh giá cao ở kích thước màn chiếu lớn và độ sáng cao tuy vậy độ bền của sản phẩm cần cân nhắc khi lựa chọn. Bản chiếu củaViewSonic PLED-W200 khá tốt trong điều kiện ánh sáng phòng tuy vậy trình diện hình ảnh tốt và với video thì xuất hiện nhiều hiện tượng cầu vồng hơn tuy nhiên không ảnh hưởng tới chất lượng bản chiếu. |
*Cập nhật mức giá rẻ nhất thời điểm 12/2015 (chưa VAT).
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
HH