Bảng so sánh máy chiếu mini ViewSonic PJD5533w và ViewSonic PLED-W200 | ||
ViewSonic PLED-W200 |
ViewSonic PJD5533w | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini / bỏ túi | Máy chiếu |
Công nghệ | DLP | DLP |
So sánh giá máy chiếu | 11.980.000 đồng | 12.300.000 đồng |
Kích thước (mm) | 33 x 129 x 127 | 60 x 220 x 210 |
Khối lượng (kg) | 0.4 | 2.1 |
Cường độ sáng (Lumen) | 250 | 2800 |
Tỉ lệ khung hình | 16:10 (WXGA) | 16 : 10 |
Độ phân giải thực | 1280 x 800 | 1280 x 800 |
Tỉ lệ tương phản | 2000 : 1 | 120.000 : 1 |
Kích thước khung hình | 80 inch với khoảng cách 2.0m | 34 – 300 inch từ khoảng cách đặt máy chiếu với màn hình là 1.07 – 3.8 m |
Chất lượng trình chiếu | Bản chiếu của ViewSonic PLED W200 khá tốt trong điều kiện ánh sáng phòng tuy vậy trình diện hình ảnh tốt và với video thì xuất hiện nhiều hiện tượng cầu vồng hơn tuy nhiên không ảnh hưởng tới chất lượng bản chiếu. | Có thể đánh giá chất lượng của ViewSonic PJD5533w là một trong những máy chiếu ngoài trời tốt dành cho nhu cầu công việc trình chiếu dữ liệu data với kích thước màn chiếu lớn. |
Khả năng thu phóng | có | không |
Điều khiển từ xa | Có | không |
Bộ nhớ trong | 1GB | |
— |
| |
Độ sắc nét của hình ảnh | Máy chiếu này có thể đọc bản text nhờ có hiệu ứng soft focus. Đối vớiViewSonic PLED-W200,những phông chữ trong tài liệu nhỏ hơn cỡ chữ 9 khá khó đọc khi ở một khoảng cách xa. | Vì tập trung nhiều hơn ở cường độ sáng lớn phù hợp với môi trường ánh sáng mạnh và có mức giá tương đối rẻ, máy chiếu này không có độ sắc nét cao. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Độ bão hòa và độ sâu màu khá tốt với độ phân giải lớn nên ViewSonic PLED W200 tạo được khung hình sinh động và màu sắc tươi sáng. | Màu sắc mờ nhạt độ bão hòa ở mức trung bình; có khả năng thể hiện hầu hết màu sắc nhưng không được tươi sáng. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | Không | — |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có | có |
Loa tích hợp trong máy chiếu | 2 watt | 10- watt |
Dung lượng pin | — | 2-3 giờ |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 20,000 giờ | 6,000 giờ |
Cổng giao tiếp |
HDMI 1.3; USB port, component, composite video; Analog VGA; MicroSD card reader |
Đọc thẻ SD, cổng Usb, cổng AV, HDMI, tai nghe |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images; Office document formats480p, 720p, 1080i, 576i, 576p | MKV (AVC H264), MP4, MOV, AVI, RMVB, MPG, VOB |
Nhận định | Kích thước của máy chiếu ViewSonic PJD5533w khá lớn và trọng lượng nặng hơn các loại máy chiếu mini khác, tuy nhiên ở mức giá 13 triệu đồng, máy chiếu này có thể thực hiện trình chiếu ở độ sáng cao hơn nhiều và kích thước phóng được lớn hơn . Trong khi đó, bản chiếu củaViewSonic PLED-W200 khá tốt trong điều kiện ánh sáng phòng tuy vậy trình diện hình ảnh tốt và với video thì xuất hiện nhiều hiện tượng cầu vồng hơn tuy nhiên không ảnh hưởng tới chất lượng bản chiếu. |
*Cập nhật mức giá rẻ nhất thời điểm 1/2016 (chưa VAT).
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
HH