Bảng so sánh máy chiếu mini ViewSonic PLED W800 và BenQ W7010 | ||
ViewSonic PLED W800 |
BenQ W7010 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini | Máy chiếu |
Công nghệ | DLP | DLP |
So sánh giá máy chiếu | 15.900.000 đồng | 17.800.000 đồng |
Kích thước (mm) | 201 x 153 x 67.5 | 287 x 114 x 232 |
Khối lượng (kg) | 0.8 | 2.0 |
Cường độ sáng (Lumen) | 800 | 2000 |
Tỉ lệ khung hình | 16 : 9 | 16 : 9 (WXGA) |
Độ phân giải thực | 800 x 600 | 1080p (1920 x 1080) |
Tỉ lệ tương phản | 120000 : 1 | 1000 : 1 |
Kích thước khung hình tối đa ( đường chéo) | 34 – 130 inch từ khoảng cách đặt máy chiếu với màn hình là 1.07 – 3.8 m | 100 – 150 inch |
Chất lượng trình chiếu | ViewSonic PLED W800có thống số cường độ sáng lớn hơn so với Optoma PK320 nên máy chiếu làm việc được ở điều kiện ánh sáng phòng như lớp học, phòng họp hoặc các phòng làm việc, hội trường. | Máy chiếu này sẽ tốt nhất nếu dùng trong môi trường nhiều sáng và các bản chiếu kích thước lớn. Nếu để chiếu gần thì có thể gây chói mắt nên cân nhắc điều kiện sử dụng cụ thể. |
Khả năng thu phóng | có | Không |
Điều khiển từ xa | có | không |
| —
| |
Độ sắc nét của hình ảnh | Các chi tiết thể hiện khá rõ ràng nhờ có tỉ lệ độ tương phản giữa các vùng đen và trắng khá lớn. Máy chiếu này sẽ tốt cho việc trình diện hình ảnh ở tài liệu văn bản hoặc đồ họa hơn video. | Hình ảnh rõ ràng và bản chiếu đẹp với độ phân giải thực khá cao. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Màu sắc mờ nhạt độ bão hòa ở mức trung bình; có khả năng thể hiện hầu hết màu sắc nhưng không được tươi sáng và ấn tượng so với các máy chiếu màn hình lớn khác. | Đạt độ bão hòa, màu sắc tương đối chân thực, tuy nhiên còn thiên về sắc đỏ |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | — | có |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có | Không |
Loa tích hợp trong máy chiếu | 10- watt cho chất lượng âm thanh lớn vượt trội | 5 watt |
Dung lượng pin | 2-3 giờ | 1 giờ ( chạy chế độ Standard) |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 30,000 giờ | 20,000 giờ |
Cổng giao tiếp | Đọc thẻ SD, cổng Usb, cổng AV, HDMI, cổng dành cho loa ngoài tai nghe | HDIMI, computer analog, composite video, VGA |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | MKV (AVC H264), MP4, MOV, AVI, RMVB, MPG, VOB | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images. Can read Office document formats including DOC, XLS, PPT PDF reader |
Nhận định | ViewSonic PLED W800là một máy chiếu mức giá trung bình nó không có độ sáng quá cao cũng như khả năng trình chiếu chất lượng cao độ phân giải lớn nhưng tuổi thọ bóng đèn của nó cao giúp cho giá trị sử dụng có nó lớn hơn các model ngang giá có chất lượng bản chiếu cao hơn. Trong khi đó, BenQ W7010 có độ sáng cao hơn nhiều và mức giá chênh lệch là khoảng 3 triệu đồng, nếu bạn muốn máy chiếu tốt cho công việc thì nên chọn ViewSonic PLED W800 còn BenQ W7010 thì có thể tốt cho cả công việc và giải trí |
*Cập nhật mức giá rẻ nhất thời điểm 2/2016 (chưa VAT).
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
HH