Bảng so sánh máy chiếu mini BenQ W1080ST và | ||
BenQ W1080ST | BenQ MX505 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu cự ly ngắn 3D | Máy chiếu 3D |
Công nghệ | DLP | DLP |
So sánh giá máy chiếu | 15.120.000 đồng | 9.380.000 đồng |
Kích thước | 205 x 75.9 x 155 | 283 x 95 x 222 |
Khối lượng(kg) | 1.0 | 1.8 |
Cường độ sáng (Lumen) | 2100 | 3000 |
Tỉ lệ khung hình | 4 : 3 | 4 : 3 |
Độ phân giải thực | 1024×768 (XGA) | XGA (1024 x 768) |
Tỉ lệ tương phản | 1000 : 1 | 13000 : 1 |
Kích thước khung hình | 100 – 136 inch | 30 – 300 inch |
Chất lượng trình chiếu | Độ phân giải của BenQ W1080ST cao hơn so với BenQ MX505 do vậy mà chất lượng của bản chiếu sắc rõ và sống động hơn. | Đều có hỗ trợ 3D nhưng ở BenQ MX505 thì kém hơn; tuy nhiên điểm mạnh của nó là cường độ sáng cao hơn và tuổi thọ đèn chiếu lại cao hơn. |
Khả năng thu phóng | có | có |
Điều khiển từ xa | có | có |
Bộ nhớ trong | 4GB | 2GB |
Độ sắc nét của hình ảnh | Có thể thấy những chi tiết sấp bóng ( những chi tiết ở khu vực màn hình tối màu) sẽ bị mất đi và không còn rõ ràng tuy nhiên rất may là hiện tượng này không phải luôn xuất hiện ở mọi khung hình. |
Độ sắc nét ở mọi khung hình của máy chiếu này đều được đánh giá cao so với mức giá; nhờ độ tương phản khá cao 13000 : 1.
|
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Chất lượng màu sắc và hình ảnh nhìn chung đạt mức tốt -xuất sắc trong các thử nghiệm với hầu hết clip mà không xảy ra bất cứ hiện tượng lỗi nào. | Để đạt được màu sắc sinh động và chân thực như BenQ W1080ST thì máy chiếu này là không bằng nhưng nó hoàn toàn đủ tốt cho công việc nội bộ và giải trí. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | Có xuất hiện nhưng không ảnh hưởng tới thị giác | có ( xuất hiện ít) |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có | có ( xuất hiện ít) |
Loa tích hợp trong máy chiếu | 1.0- watt | có |
Dung lượng pin | — | 1 giờ ( chế độ standard 20 lumen)2 giờ ( chế độ ECO) |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 20,000 giờ | 10,000 giờ |
Cổng giao tiếp | VGA, HDMI, USB A, USB Mini-B, Composite, 3.5mm audio in and out
|
USB, HDMI, VGA (D-sub), VA.. |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | Word, Excel, Powerpoint, TXT, PDF, file hình ảnh (BMP, JPG), file phim ảnh MP3, MP4, PAL, NTSC … | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images. |
Nhận định | BenQ W1080STlà một trong những máy chiếu portable chất lượng tương đối tốt, với kích thước màn chiếu lớn và độ sáng cao trên 2000 lumen đủ để sử dụng trong phòng chiếu lớn, có ánh sáng đèn phòng mà chất lượng bản chiếu không hề thay đổi. Tuy không có mức độ nổi tiếng cao như Optoma hay BenQ nhưng máy chiếu này hoàn toàn phục vụ tốt các tiêu chí của một máy chiếu phục vụ công việc với một mức giá hợp lý hơn. | BenQ MX505 chắc chắn không thua kém một máy chiếu nào cùng trong mức giá 9 triệu đồng, máy chiếu này cũng rất tốt khi có độ chiếu sáng cao và sắc nét cùng với chế độ tiết kiệm năng lượng. Mặc dù có độ sáng cao nhưng tuổi thọ bóng đèn của nó không quá thấp như những máy chiếu có thông số tương đương. |
*Cập nhật mức giá rẻ nhất thời điểm 2/2016 (chưa VAT).
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
HH