Bảng so sánh máy chiếu mini Acer C20 và 3M MP410 | ||
BenQ W1080ST |
| |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini 3D | Máy chiếu mini / bỏ túi |
Công nghệ | DLP | DLP |
So sánh giá máy chiếu | 25.120.000 đồng | 14.900.000 đồng |
Kích thước (mm) | 200 x 101 x 120 | 43.2 x 101 x 101 |
Khối lượng (kg) | 2.85 | 2.85 |
Cường độ sáng (Lumen) | 2000 | 800 |
Tỉ lệ khung hình | 16:09 | 16:10 (WXGA) |
Độ phân giải thực | 1280 x 800 | 1280 x 800 |
Tỉ lệ tương phản | 10.000 : 1 | 10.000 : 1 |
Kích thước khung hình | 50 – 300 inch | 30 – 100 inch |
Chất lượng trình chiếu | Chất lượng chiếu đạt mức xuất sắc; thể hiện hình ảnh cực rõ nét và chất lượng cao với độ phân giải thực cao cùng tỉ lệ tương phản tốt. Khi trình chiếu trong điều kiện sáng ngoài trời; bản chiếu kích thước lớn của máy cũng đạt chất lượng cao. | Chất lượng trình chiếu ở mức chấp nhận được tuy nhiên với mức giá còn cao; hình ảnh sáng rõ và màu sắc khá tốt cho nhu cầu nội bộ và giải trí |
Khả năng thu phóng | có | có |
Điều khiển từ xa | có | có |
Bộ nhớ trong | 4 GB | — |
|
| |
Độ sắc nét của hình ảnh | Tốt cho nhu cầu nội bộ, giải trí trong điều kiện ánh sáng trong lớp học đến ở bên ngoài trời. | Trong thử nghiệm, bản text đen trên nền trắng rất dễ đọc và rõ ràng khi cỡ chữ giảm xuống còn 6.8. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Chủ yếu phục vụ nhu cầu giải trí chất lượng cao như các thước phim độ phân giải lớn; màu sắc của khung hình trên máy vô cùng chân thực và sống động như màn hình tivi HD. | Màu sắc đạt độ bão hòa đầy đủ và sinh động, sự cân bằng màu sắc của những khung hình trên màn chiếu cực tốt với độ xám ở mức trung tính ở cả những khung hình với tông màu đen hay trắng làm chủ đạo. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | có ( xuất hiện ít) | có |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có ( xuất hiện ít) | có |
Loa tích hợp trong máy chiếu | có | 2-watt |
Dung lượng pin | 1 giờ ( chế độ standard 20 lumen)2 giờ ( chế độ ECO) | — |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 6,000 giờ | 20,000 giờ |
Cổng giao tiếp |
micro-USB, Mini HDMI, VGA (D-sub)Kết nối với thiết bị di động, máy tính bảng | HDMI và VGA port, computer analog, composite videomicroSDHC card; USB |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images. | file hình ảnh như JPG và BMP; MOV, MP4, AVI, DIVX, WMV, WMV3 và file audio MP1, MP2, MP3 và WMA. Hỗ trợ file video 480p, 720p, 1080i, 576i, 576p, 1080p; file audio MP1, MP2, MP3 và WMA. |
Nhận định | BenQ W1080ST là máy chiếu tốt hơn cho nhu cầu giải trí chất lượng cao. Sự lựa chọn sẽ dành cho 3M MP410 đặc biệt trong nhu cầu giải trí với tính di động cao, nhỏ gọn và dễ mang theo bên người thêm vào đó nó lại có thể trình diện kích thước lớn trong một diện tích đặt máy nhỏ hẹp. | 3M MP410 sẽ phù hợp hơn với nhu cầu công việc và giải trí, máy chiếu này có cường độ chiếu sáng cực tốt, hình ảnh sắc rõ và màu sắc đạt bão hòa tốt. Nếu bạn cần một thiết bị có tính di động cao mà đáp ứng được nhu cầu thuyết trình, bán hàng, quảng cáo sản phẩm tại những gian hàng trong điều kiện ánh sáng nhẹ thì 3M Mp410 là một ứng cử viên sáng giá. |
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam