Giới thiệu chung
Hiện tại hãng đã đưa ra thị trường dòng NX3000, thay thế cho dòng NX2000 entry level ống kính hoán đổi (ILC). NX3000 chính là chiếc máy ảnh dành cho những người muốn một sản phẩm vừa tốt hơn chiếc camera máy ảnh vừa có kiểu dáng thời thượng với mức giá không quá đắt, khoảng 529 $ đi kèm ống kính zoom 16-50 mm. Tuy nhiên chiếc NX Mini được trang bị ống kính zoom 9-27 m chứ không phải ống kính cố định 9 m có giá 500 $, mức giá tương đương bộ phụ kiện của NX3000.
NX3000 chỉ kém Mini ở chỗ kích thước nó lớn hơn một chút và nó tiêu hao hơn. Tuy nhiên mọi thông số khác của NX3000 đều vượt trội hơn Mini, ví dụ như cảm biến lớn hơn và ngàm ống kính chất lượng và có uy tín hơn. Công bằng mà nói thì NX3000 không có nhiều màu sắc đa dạng để khách hàng chọn lựa như Mini, cụ thể là nó không có màu xanh lá và hồng như dòng Mini.
Tuy nhiên, thật tốt khi thấy có nhiều loại máy ảnh có ống kính hoán đổi (ILC) ở tầm giá khoảng 500$, vậy có nghĩa là giá chợ sẽ vào khoảng 450$ – 499$. Có lẽ chính mức giá cao đã ngăn không cho dòng máy ILC trở nên phổ biến hơn, vì chỉ với một bộ ống kính có khả năng zoom lớn, chiếc NX3000 có thể trở thành một chiếc máy ảnh compact vơi cảm biến cỡ APS-C, vậy nên chiếc máy ảnh này mang lại chất lượng ảnh cao hơn và là sản phẩm có sức hút hơn.
Thiết kế bên ngoài
Thiết kế bên ngoài của NX3000 có nhiều nét tương đồng với người họ hàng xa hoa NX300 hơn là NX2000, đây là sự thay đổi đáng khen ngợi. Máy được thiết kế với 2 gam màu, như bạc-đen, bạc-trắng, bạc-nâu; màn hình cảm ứng được thay bằng các nút bấm và nút xoay; máy có màn hình LCD nghiêng, vô cùng thích hợp cho những bạn ưa thích chụp “tự sướng”. Tất cả những tính năng tuyệt vời này đều phù hợp với cái giá 529$ của nó, tuy nhiên màn hình hiển thị độ phân giải khá thấp là điểm trừ của dòng máy ảnh này.
Thiết kế bên trong
Thiết kế bên trong của máy khá giống với các thế hệ đàn anh đi trước của nó. Máy giờ có thêm chế độ chụp liên tiếp full resolution có thể giữ được tốc độ 5fps cho ít nhất 10 khung hình. Máy vẫn giữ bộ cảm biến và hệ thống tự động lấy nét tương phản, có điều bạn không nên quá kì vọng vào tốc độ lấy nét của NX3000. Máy có hỗ trợ khá nhiều tùy chọn kết nối Wifi.
Cải tiến mới
Bộ len kit mới của máy là món quà dành cho khách hàng của Samsung, nó được giới thiệu trong buổi trưng bày đồ điện tử dành cho người tiêu dùng năm nay nhưng muốn sở hữu nó bạn sẽ phải đặt trước.
So sánh NX3000 với các dòng máy ảnh khác
Sony A5000 giá thành đắt đỏ nhưng thiết kế không đẹp bằng NX3000. Màn hình LCD nghiêng và công cụ sửa ảnh Adobe Lightroom 5 của Samsung đã tạo nên nét khác biệt lớn về hiệu suất và chất lượng hình ảnh.
| ||||
Cảm biến | 20.3MP CMOS | 20.3MP CMOS |
20.5MP BSI CMOS n/a | 20.1MP Exmor HD CMOS |
Kích thước cảm biến | 23.5 x 15.7mm | 23.5 x 15.7mm | 13.2 x 8.8mm | 23.2 x 15.4mm |
Hệ số phóng đại | 1.5x | 1.5x | 2.7x | 1.5x |
Độ nhạy sáng | ISO 100 – ISO 25600 | ISO 100 – ISO 25600 | ISO 100 / ISO 160 – ISO 12800 / ISO 25600 | ISO 100 – ISO 16000 |
Chụp liên tiếp |
n/a
n/a |
5fps
n/a |
6fps
n/a |
2.5fps
|
Kính ngắm | Không | Không | Không | Không |
Khe cắm đèn flash ngoài | Có | Có | Không | Không |
Lấy nét tự động | AF tương phản 21 area | AF tương phản 21 area | AF tương phản 21 area | AF tương phản 25 area |
Độ nhạy AF | n/a | n/a | n/a | 0 – 20 EV |
Tốc độ màn trập | 30-1/4000 s | 30-1/4000 s | 30 – 1/16,000 s | 30-1/4000 s |
Đo sáng | 221 vùng | 221 vùng | 221 miền | 1200 vùng |
Dải đo sáng | 0 – 18 EV | 0 – 18 EV | 0 – 18 EV | 0 – 20 EV |
Đèn Flash | Quang học | Quang học | Có | Có |
Ổn định hình ảnh | Quang học | Quang học | Quang học | Quang học |
Video |
1080/30p H.264 MPEG-4 |
1080/30p/25p H.264 MPEG-4 |
1080/30p H.264 MPEG-4 |
AVCHD 1080/60i/30p @ 24Mbps |
Audio | Stereo; mic input | Stereo | Mono | Stereo |
Kích thước màn hình LCD |
3.7 inch/9.4cm Cố định 1.2 triệu chấm |
3 inch/7.5cm Nghiêng 460,000 chấm |
3 inch/7.5cm Nghiêng 460,800 chấm |
3 inch/7.5cm Cố định 460,800 chấm |
Kết nối không dây | Wi-Fi, NFC | Wi-Fi, NFC | Wi-Fi, NFC | Wi-Fi, NFC |
Tuổi thọ pin | 340 shot | 370 shot | 645 shot | 420 shot |
Kích thước (dài x cao x rộng) | 119 x 64.5 x 35.7mm | 117.4 x 65.9 x 39.0mm | 110.4 x 61.9 x 22.5mm | 109.6 x 62.8 x 35.7mm |
Trọng lượng máy | 300g | 283g | 158g | 269g |
Chỉ riêng thân máy | n/a | n/a | n/a | n/a |
Bộ phụ kiện chính | $349.99 USD (len 20-50mm) | $529.99 USD (len 16-50mm PZ) | $399.99 USD (len 9mm) | $449.99 USD (len 16-50mm PZ) |
Bộ phụ kiện thay thế | n/a | n/a | $499.99 USD (len 9-27mm) | n/a |
Thời điểm ra mắt | 6/2013 | 6/2014 | 4/2014 | 3/2014 |
Hồng Ngọc
Theo Cnet
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam